Có 2 kết quả:
婴儿 anh nhi • 嬰兒 anh nhi
Từ điển phổ thông
đứa bé, đứa trẻ
Từ điển trích dẫn
1. Trẻ sơ sinh. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngã độc bạc hề kì vị triệu, như anh nhi chi vị hài” 我獨泊兮其未兆, 如嬰兒之未孩 (Chương 20) Riêng ta lặng lẽ hề chẳng có dấu vết, như trẻ sơ sinh chưa biết cười.
2. Đạo gia gọi “duyên” 鉛 (chất chì) là “anh nhi” 嬰兒. § “Thủy ngân” 水銀 gọi là “sá nữ” 奼女. ◇Tây du kí 西遊記: “Anh nhi sá nữ phối âm dương, Duyên hống tương đầu phân nhật nguyệt” 嬰兒奼女配陰陽, 鉛汞相投分日月 (Đệ thập cửu hồi).
2. Đạo gia gọi “duyên” 鉛 (chất chì) là “anh nhi” 嬰兒. § “Thủy ngân” 水銀 gọi là “sá nữ” 奼女. ◇Tây du kí 西遊記: “Anh nhi sá nữ phối âm dương, Duyên hống tương đầu phân nhật nguyệt” 嬰兒奼女配陰陽, 鉛汞相投分日月 (Đệ thập cửu hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa trẻ sơ sinh. Cũng như Anh hài 嬰孩.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0